BÁO CÁO CÔNG KHAI Năm học 2024 – 2025 .(Kèm theo Thông tư 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của Bộ truỏng Bộ Giáo dục và Đào tạo )
- Thứ sáu - 20/09/2024 08:09
- In ra
- Đóng cửa sổ này
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
THÔNG TIN
Công khai về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của Trường Mầm non Pu Nhi Năm học 2024-2025
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
* Số lượng giáo viên
- Tổng số CBQL, GV, NV 30 người, trong đó:
- Cán bộ quản lý 02 người
- Giáo viên 26 người, trình độ đào tạo: chưa đạt chuẩn: 0, đạt chuẩn 4, trên chuẩn 22). Số giáo viên hợp đồng: 0 người. Tỷ lệ giáo viên/nhóm trẻ: 1,8%; tỷ lệ GV/lớp mẫu giáo: 1,88%; tỷ lệ giáo viên/lớp 5 tuổi: 2,0%
- Nhân viên 02 người: Kế toán 1, Văn thư thủ quỹ: 1
- Hợp đồng nhân viên nấu ăn cho trẻ: 04, trình độ đào tạo: chưa qua đào tạo.
- Việc bố trí, sắp xếp đội ngũ; phân công nhiệm vụ CBQL, GV, NV; xây dựng đề án vị trí việc làm: Nhà trường thực hiện tốt công tác tham mưu đảm bảo đủ số lượng GV theo quy định, bố trí tối thiểu 02 GV/lớp; kịp thời tham mưu với cấp trên tuyển dụng đối với GV còn thiếu nhằm bảo đảm công tác nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em. đặc biệt bảo đảm an toàn tuyệt đối cho trẻ ở trường; chủ động tham mưu đảm bảo điều kiện đội ngũ thưc hiện Chương trình GDMN. Thực hiện đầy đủ, kịp thời các chính sách đối với GVMN theo quy định hiện hành.
* Trình độ đào tạo
- Cán bộ quản lý: 02 người, trong đó: trên chuẩn 2/2 người đạt tỷ lệ 100%.
- Giáo viên 26 người, trong đó: chưa đạt chuẩn 0 người, tỷ lệ 0%; đạt chuẩn 4 người, tỷ lệ 15,4%; trên chuẩn 22/26 người, tỷ lệ 84,6%).
- Nhân viên: 2 người, trong đó ( kế toán: 1, văn thư-thủ quỹ: 1): Trình độ đào tạo: Đại học 1/2, cao đẳng 0, trung cấp 1/2.
2. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiêp.
- Cán bộ quản lý xếp loại: Tốt 2/2 đ/c đạt 100%
- Giáo viên xếp loại: Tốt: 5/26 đạt 19,2%, khá 17/26 đạt 65%, đạt 4/26 đạt 15,3%.
3. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.
- 100% CBGV, NV hoàn thành kế hoạch bồi dưỡng theo quy định.
THÔNG TIN
Công khai về kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ em
năm học 2024-2025
1. Tổng số trẻ em, tổng số nhóm, lớp; số trẻ em bình quân/nhóm, lớp
- Tổng số trẻ: 342 trẻ trong đó nữ: 168 trẻ
- Tổng số nhóm, lớp: 14, nhà trẻ 05 nhóm, mẫu giáo 09 lớp
- Số trẻ bình quân trên 1 nhóm/lớp: 24,42 trẻ / lớp
2. Số trẻ em học 02 buổi/ ngày;
- Tổng số trẻ em học 02 buổi/ngày: 342 trẻ
3. Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú.
- Tổng số trẻ em ăn bán tại trường là 336 trẻ.
4. Kết quả nuôi dưỡng đầu năm.
Trẻ SDD: Cân nặng: Nhà trẻ 16/106, MG: 19/236, trẻ 5t: 7/88
Thấp còi độ 1: Nhà trẻ 17/106, MG: 19/236, trẻ 5t: 7/88
5. Số trẻ em được theo dõi sức khoẻ bằng biểu đồ tăng trưởng và kiểm tra sức khoẻ định kỳ.
- Tổng số 342/342 trẻ được chấm và theo dõi bằng biểu đồ tăng trưởng, kết hợp với trạm y tế xã kiểm tra sức khoẻ định kỳ cho trẻ 2 lần/năm học vào tháng 9 và tháng 5.
6. Kết quả thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 05 tuổi
- Toàn trường có 4 điểm bản và 1 điểm Trung tâm. Tổng số 14 nhóm, lớp (riêng lớp mẫu giáo 5 tuổi 06 lớp, trong đó có 1 lớp đơn, 06 lớp ghép) Tổng số 342/411 trẻ trong độ tuổi mầm non được học tại trường. Tỉ lệ huy động trẻ nhà trẻ ra lớp 59,65% (105/176 trẻ). Tỉ lệ huy động trẻ mẫu giáo ra lớp 100% (235/235 trẻ).
- Tỉ lệ huy động trẻ 5 tuổi ra lớp 100% (87/87 trẻ). Trong đó, trẻ học tại địa bàn là: 86 trẻ, trẻ học ngoài địa bàn là: 01 trẻ. Số trẻ 5 tuổi được học 2 buổi/ngày: 77/77 trẻ, tỉ lệ 100%
- Số trẻ 5 tuổi được đánh giá hoàn thành chương trình giáo dục mầm non là 68/68 trẻ, tỉ lệ 100% (năm học 2023 – 2024).
THÔNG TIN CÔNG KHAI VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT
Trường có cổng trường, biển tên trường, đảm bảo yêu cầu an toàn, thẩm mỹ, có tường rào bảo vệ khép kín cao 2m đảm bảo an toàn. Cổng chính của trường được xây dựng kiên cố, rộng rãi, cao ráo bảo đảm an toàn cho các bậc phụ huynh đưa đón học sinh, kể cả trong giờ cao điểm. Bên cạnh đó, Trường còn có 01 cổng phụ để tiếp phẩm phục vụ công tác bán trú cho học sinh. Biển tên trường được lắp đặt rõ ràng, đảm bảo vẻ mỹ quan, nội dung biển tên trường đúng theo quy định Điều lệ trường Mầm non;
* Diện tích: Trường Mầm non Pu Nhi hiện có các điểm trường với diện tích đất tương ứng như sau:
* Phòng làm việc
- Phòng làm việc của Hiệu trưởng: 01 phòng.
- Phòng làm việc của Hiệu phó: 02 phòng. - Phòng Hội đồng: 01 phòng.
- Phòng truyền thống: 0 phòng.
- Phòng Y tế: 01 phòng (bán kiên cố).
- Phòng chờ giáo viên: 0 phòng.
- Phòng Tài chính - Kế toán: 01 phòng (bán kiên cố).
- Phòng Nghệ thuật: 01 phòng (bán kiên cố).
* Phòng học
- Phòng kiên cố: 08 phòng.
- Phòng bán kiên cố: 06 phòng.
* Bàn, ghế
- Bàn học sinh: 174 cái (đạt chuẩn).
- Ghế học sinh: 348 cái (đạt chuẩn).
* Công trình, trang thiết bị phục vụ học sinh bán trú
- Phản ngủ: 120 cái.
- Nhà tắm: 04 phòng.
- Nhà vệ sinh: 10 phòng (04 phòng kiên cố và 06 bán kiên cố).
- Dụng cụ nấu ăn: 05 bộ.
- Phòng ăn: 0 phòng.
* Tài chính
Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư.
P. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỜNG MẦM NON PU NHI
BÁO CÁO CÔNG KHAI
Năm học 2024 – 2025 .
I.THÔNG TIN CHUNG
Năm thành lập: Năm 2008 theo Quyết định số 1858/QĐ-UBND, ngày 06/8/2008 của UBND huyện Điện Biên Đông về việc Thành lập trường Mầm non Pu Nhi xã Pu Nhi.THÔNG TIN
Công khai về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của Trường Mầm non Pu Nhi Năm học 2024-2025
1. Thông tin về đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
* Số lượng giáo viên
- Tổng số CBQL, GV, NV 30 người, trong đó:
- Cán bộ quản lý 02 người
- Giáo viên 26 người, trình độ đào tạo: chưa đạt chuẩn: 0, đạt chuẩn 4, trên chuẩn 22). Số giáo viên hợp đồng: 0 người. Tỷ lệ giáo viên/nhóm trẻ: 1,8%; tỷ lệ GV/lớp mẫu giáo: 1,88%; tỷ lệ giáo viên/lớp 5 tuổi: 2,0%
- Nhân viên 02 người: Kế toán 1, Văn thư thủ quỹ: 1
- Hợp đồng nhân viên nấu ăn cho trẻ: 04, trình độ đào tạo: chưa qua đào tạo.
- Việc bố trí, sắp xếp đội ngũ; phân công nhiệm vụ CBQL, GV, NV; xây dựng đề án vị trí việc làm: Nhà trường thực hiện tốt công tác tham mưu đảm bảo đủ số lượng GV theo quy định, bố trí tối thiểu 02 GV/lớp; kịp thời tham mưu với cấp trên tuyển dụng đối với GV còn thiếu nhằm bảo đảm công tác nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em. đặc biệt bảo đảm an toàn tuyệt đối cho trẻ ở trường; chủ động tham mưu đảm bảo điều kiện đội ngũ thưc hiện Chương trình GDMN. Thực hiện đầy đủ, kịp thời các chính sách đối với GVMN theo quy định hiện hành.
* Trình độ đào tạo
- Cán bộ quản lý: 02 người, trong đó: trên chuẩn 2/2 người đạt tỷ lệ 100%.
- Giáo viên 26 người, trong đó: chưa đạt chuẩn 0 người, tỷ lệ 0%; đạt chuẩn 4 người, tỷ lệ 15,4%; trên chuẩn 22/26 người, tỷ lệ 84,6%).
- Nhân viên: 2 người, trong đó ( kế toán: 1, văn thư-thủ quỹ: 1): Trình độ đào tạo: Đại học 1/2, cao đẳng 0, trung cấp 1/2.
2. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý đạt chuẩn nghề nghiêp.
- Cán bộ quản lý xếp loại: Tốt 2/2 đ/c đạt 100%
- Giáo viên xếp loại: Tốt: 5/26 đạt 19,2%, khá 17/26 đạt 65%, đạt 4/26 đạt 15,3%.
3. Số lượng, tỷ lệ giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên hoàn thành bồi dưỡng hằng năm theo quy định.
- 100% CBGV, NV hoàn thành kế hoạch bồi dưỡng theo quy định.
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Trình độ đào tạo | Ghi chú | |||
Đạt chuẩn | Trên chuẩn | Chưa đạt chuẩn | |||||
Hiệu trưởng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | |
Giáo viên | 26 | 26 | 22 | 4 | 22 | 0 | |
Nhân viên | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 0 | |
Cộng | 30 | 29 | 24 | 5 | 25 | 0 |
THÔNG TIN
Công khai về kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc giáo dục trẻ em
năm học 2024-2025
1. Tổng số trẻ em, tổng số nhóm, lớp; số trẻ em bình quân/nhóm, lớp
- Tổng số trẻ: 342 trẻ trong đó nữ: 168 trẻ
- Tổng số nhóm, lớp: 14, nhà trẻ 05 nhóm, mẫu giáo 09 lớp
- Số trẻ bình quân trên 1 nhóm/lớp: 24,42 trẻ / lớp
2. Số trẻ em học 02 buổi/ ngày;
- Tổng số trẻ em học 02 buổi/ngày: 342 trẻ
3. Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú.
- Tổng số trẻ em ăn bán tại trường là 336 trẻ.
4. Kết quả nuôi dưỡng đầu năm.
Trẻ SDD: Cân nặng: Nhà trẻ 16/106, MG: 19/236, trẻ 5t: 7/88
Thấp còi độ 1: Nhà trẻ 17/106, MG: 19/236, trẻ 5t: 7/88
5. Số trẻ em được theo dõi sức khoẻ bằng biểu đồ tăng trưởng và kiểm tra sức khoẻ định kỳ.
- Tổng số 342/342 trẻ được chấm và theo dõi bằng biểu đồ tăng trưởng, kết hợp với trạm y tế xã kiểm tra sức khoẻ định kỳ cho trẻ 2 lần/năm học vào tháng 9 và tháng 5.
6. Kết quả thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 05 tuổi
- Toàn trường có 4 điểm bản và 1 điểm Trung tâm. Tổng số 14 nhóm, lớp (riêng lớp mẫu giáo 5 tuổi 06 lớp, trong đó có 1 lớp đơn, 06 lớp ghép) Tổng số 342/411 trẻ trong độ tuổi mầm non được học tại trường. Tỉ lệ huy động trẻ nhà trẻ ra lớp 59,65% (105/176 trẻ). Tỉ lệ huy động trẻ mẫu giáo ra lớp 100% (235/235 trẻ).
- Tỉ lệ huy động trẻ 5 tuổi ra lớp 100% (87/87 trẻ). Trong đó, trẻ học tại địa bàn là: 86 trẻ, trẻ học ngoài địa bàn là: 01 trẻ. Số trẻ 5 tuổi được học 2 buổi/ngày: 77/77 trẻ, tỉ lệ 100%
- Số trẻ 5 tuổi được đánh giá hoàn thành chương trình giáo dục mầm non là 68/68 trẻ, tỉ lệ 100% (năm học 2023 – 2024).
THÔNG TIN CÔNG KHAI VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT
Trường có cổng trường, biển tên trường, đảm bảo yêu cầu an toàn, thẩm mỹ, có tường rào bảo vệ khép kín cao 2m đảm bảo an toàn. Cổng chính của trường được xây dựng kiên cố, rộng rãi, cao ráo bảo đảm an toàn cho các bậc phụ huynh đưa đón học sinh, kể cả trong giờ cao điểm. Bên cạnh đó, Trường còn có 01 cổng phụ để tiếp phẩm phục vụ công tác bán trú cho học sinh. Biển tên trường được lắp đặt rõ ràng, đảm bảo vẻ mỹ quan, nội dung biển tên trường đúng theo quy định Điều lệ trường Mầm non;
* Diện tích: Trường Mầm non Pu Nhi hiện có các điểm trường với diện tích đất tương ứng như sau:
STT |
Tên điểm trường |
Diện tích |
Ghi chú |
1 |
Điểm trường chính | 3.200 m2 |
|
2 |
Điểm bản Phù Lồng |
750 m2 |
|
3 | Điểm bản Háng Giống A | 250 m2 |
|
4 | Điểm bản Háng Giống B |
150 m2 |
|
5 | Điểm bản Pu Cai |
150 m2 |
|
Tổng cộng: 05 điểm trường |
4.500 m2 |
- Phòng làm việc của Hiệu trưởng: 01 phòng.
- Phòng làm việc của Hiệu phó: 02 phòng. - Phòng Hội đồng: 01 phòng.
- Phòng truyền thống: 0 phòng.
- Phòng Y tế: 01 phòng (bán kiên cố).
- Phòng chờ giáo viên: 0 phòng.
- Phòng Tài chính - Kế toán: 01 phòng (bán kiên cố).
- Phòng Nghệ thuật: 01 phòng (bán kiên cố).
* Phòng học
- Phòng kiên cố: 08 phòng.
- Phòng bán kiên cố: 06 phòng.
* Bàn, ghế
- Bàn học sinh: 174 cái (đạt chuẩn).
- Ghế học sinh: 348 cái (đạt chuẩn).
* Công trình, trang thiết bị phục vụ học sinh bán trú
- Phản ngủ: 120 cái.
- Nhà tắm: 04 phòng.
- Nhà vệ sinh: 10 phòng (04 phòng kiên cố và 06 bán kiên cố).
- Dụng cụ nấu ăn: 05 bộ.
- Phòng ăn: 0 phòng.
* Tài chính
Nhà nước bảo đảm toàn bộ chi thường xuyên và chi đầu tư.
P. HIỆU TRƯỞNG