Mầm Non Pu Nhi

https://mnpunhi.pgddienbiendong.edu.vn


Trường MN Pu Nhi công khai theo TT 36 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

BIỂU MẪU 1
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON  PU NHI
     Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
năm học  2023 - 2024
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được Trẻ phát triển bình thường đạt 94,1 %  Trẻ phát  triển bình thường đạt  95 %
II Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được Năng lực: 95%
Hành vi: 95 %
Năng lực: 95%
Hành vi: 95%
III Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ Chương trình GDMN theo thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2016 (Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT  ngày 25 tháng 7 năm 2009 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo) Chương trình GDMN theo thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ban hành ngày 30 tháng 12 năm 2016 (Thông tư sửa đổi, bổ sung một số nội dung của chương trình giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT  ngày 25 tháng 7 năm 2009 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo)
IV Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục
 
 
1. Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 2,5 m2 cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau:
- Bàn, ghế của trẻ đúng quy
 cách và đủ cho số trẻ trong lớp;
- Bàn, ghế, bảng cho giáo viên;
- Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu;
- Hệ thống đèn, hệ thống quạt.
2. Phòng ngủ: Đảm bảo 2m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Quạt;
3. Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,5-0,6m2 cho một trẻ; Phòng vệ sinh có các thiết bị sau:
+ Vòi nước rửa tay;
+ Ghế ngồi bô;
+ Bệ xí cho trẻ 24 - 36 tháng;
4. Hiên chơi
Đảm bảo 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng không dưới 2,1m; có lan can bao quanh cao 0,8 - 1m.
 Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 2 m2 cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau:
- Bàn, ghế của trẻ đúng quy
cách và đủ cho số trẻ trong lớp;
- Bàn, ghế, bảng cho giáo viên;
- Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu;
- Hệ thống đèn, hệ thống quạt.
2. Phòng ngủ: Đảm bảo 1,25 m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Quạt;
3.Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,4 - 0,5m2 cho một trẻ; có chỗ riêng cho trẻ em trai, trẻ em gái. Có các thiết bị sau:
+ Vòi nước rửa tay;
+ Chỗ đi tiểu và bệ xí cho trẻ em trai và trẻ em gái;
4. Hiên chơi                        
Đảm bảo 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng không dưới 2,1m; có lan can bao quanh cao 0,8 - 1m.
 
   Pu Nhi, ngày 10 tháng 9 năm 2023
                             HIỆU TRƯỞNG
                                                                                   
                                                                                                     
                                                                                                    Cù Thị Liên
                                                                                                   
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON PU NHI
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2023 - 2024 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng tuổi 25-36 tháng tuổi 3-4 tuổi 4-5 tuổi 5-6 tuổi
I Tổng số trẻ em  347    
43
76 73 89 66
1 Số trẻ em nhóm ghép         40 47 30
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 347   43 76 73 89 66
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 347   43 76 73 89 66
III Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe 347   43 76 73 89 66
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 347   43 76 73 89 66
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 325    39 71 68 83 60
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 22    4 5 5 6
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 325   39 71 68 83 60
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi  22   2 6 6 7
5 Số trẻ thừa cân béo phì              
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 347   43 76 73 89 66
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ     43 76      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo         73 89 66
 
  Pu Nhi, ngày 10 tháng 9 năm 2023
                  HIỆU TRƯỞNG
                        
                   
 
                   Cù Thị Liên
 
                                                             
                                                                                                
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON PU NHI
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023-2024
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng 14 Số m2/trẻ em
II Loại phòng học   -
1 Phòng học kiên cố 9 -
2 Phòng học bán kiên cố 5  
3 Phòng học tạm   -
4 Phòng học nhờ   -
III Số điểm trường 4 -
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 8.959,7 25,8
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.035,7 2,98
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 684 1,86
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 684 1,86
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 85,8 0,24
4 Diện tích hiên chơi (m2) 280 0,8
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 64 0,5
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 36 0,45
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 158,8 0,36
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) 14 Số bộ/nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 14  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định 0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời 9 Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 5  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1    
 
    Số lượng(m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 1   5   0,7 
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*          
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
.. ....    
 
 
              Pu Nhi, ngày 10 tháng 9 năm 2023
                         HIỆU TRƯỞNG
                      
               
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON PU NHI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2023-2024
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên  29    2 19 4  2 0 10   15  4        
I Giáo viên    24   18 4  2   13 10          
1 Nhà trẻ    8    2    3  4        
2 Mẫu giáo    16    14  2      11  7          
II Cán bộ quản lý       3                    
1 Hiệu trưởng        1            3      
2 Phó hiệu trưởng       2         1  1        
III Nhân viên        
 
 
                   
1 Nhân viên văn thư       1                    
2 Nhân viên kế toán                          
3 Thủ quỹ                            
4 Nhân viên y tế                            
5 Nhân viên khác                            
.. ..                            
 
 
         Pu Nhi, ngày 10 tháng 9 năm 2023
                         HIỆU TRƯỞNG
                                      

 
                                                                                                                                          Cù Thị Liên
                                                        
 
                                                                                 
 
 
 
 
 
 
 
                                                                                                     
 
 
 

Tác giả bài viết: Cô giáo: Đặng Thị Kim Thoa

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây