Công khai theo Thông tư 36
- Thứ tư - 26/01/2022 10:21
- In ra
- Đóng cửa sổ này
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG MN PU NHI
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG MN PU NHI
PGD ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MN PU NHI
BIỂU MẪU 1
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG MN PU NHI
Pu Nhi, ngày 10 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
PGD ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MN PU NHI
BIỂU MẪU 2
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021 - 2022
PGD ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MN PU NHI
BIỂU MẪU 3
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học....
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON PU NHI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022
TRƯỜNG MN PU NHI
BIỂU MẪU 1
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG MN PU NHI
STT | Nội dung | Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được | Trẻ phát triển bình thường đạt 95% trở lên | Trẻ phát triển bình thường đạt 95 % trở lên |
II |
Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Năng lực: 95,3 % Hành vi: 95,3 % |
Năng lực: 95,5 % Hành vi: 95,5% |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | Chương trình GDMN kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ban hành ngày 25 tháng 7 năm 2009 (Thông tư được sửa đổi, bổ sung một số nội dung bởi TT số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo TT số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng BGDĐT đã được sửa đổi bổ sung bởi TT số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo) | Chương trình GDMN kèm theo thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ban hành ngày 25 tháng 7 năm 2009 (Thông tư được sửa đổi, bổ sung một số nội dung bởi TT số 51/2020/TT-BGDĐT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm theo TT số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng BGDĐT đã được sửa đổi bổ sung bởi TT số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của bộ trưởng bộ giáo dục và đào tạo) |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | 1. Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 2,5 m2 cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau: - Bàn, ghế của trẻ đúng quy cách và đủ cho số trẻ trong lớp; - Bàn, ghế, bảng cho giáo viên; - Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu; - Hệ thống đèn, hệ thống quạt. 2. Phòng ngủ: Đảm bảo 2m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Quạt; 3. Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,5-0,6m2 cho một trẻ; Phòng vệ sinh có các thiết bị sau: + Vòi nước rửa tay; + Ghế ngồi bô; + Bệ xí cho trẻ 24 - 36 tháng; 4. Hiên chơi Đảm bảo 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng không dưới 2,1m; có lan can bao quanh cao 0,8 - 1m. |
Phòng sinh hoạt chung: Đảm bảo 2 m2 cho một trẻ; đủ ánh sáng tự nhiên và thoáng; lát gạch màu sáng. có các thiết bị sau: - Bàn, ghế của trẻ đúng quy cách và đủ cho số trẻ trong lớp; - Bàn, ghế, bảng cho giáo viên; - Hệ thống tủ, kệ, giá đựng đồ chơi, đồ dùng, tài liệu; - Hệ thống đèn, hệ thống quạt. 2. Phòng ngủ: Đảm bảo 1,25 m2 cho một trẻ; đảm bảo yên tĩnh, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông. Bao gồm các thiết bị sau: - Quạt; 3.Phòng vệ sinh: Đảm bảo 0,4 - 0,5m2 cho một trẻ; có chỗ riêng cho trẻ em trai, trẻ em gái. Có các thiết bị sau: + Vòi nước rửa tay; + Chỗ đi tiểu và bệ xí cho trẻ em trai và trẻ em gái; 4. Hiên chơi Đảm bảo 0,7m2 cho một trẻ, chiều rộng không dưới 2,1m; có lan can bao quanh cao 0,8 - 1m. |
Pu Nhi, ngày 10 tháng 9 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
PGD ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MN PU NHI
BIỂU MẪU 2
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2021 - 2022
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 351 | 0 | 41 | 87 | 67 | 87 | 69 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 351 | 0 | 41 | 87 | 67 | 87 | 69 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 351 | 0 | 41 | 87 | 67 | 87 | 69 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 351 | 0 | 41 | 87 | 67 | 87 | 69 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 351 | 0 | 41 | 87 | 67 | 87 | 69 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 328 | 0 | 34 | 83 | 63 | 83 | 66 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 23 | 0 | 7 | 4 | 4 | 4 | 3 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 328 | 0 | 34 | 83 | 63 | 83 | 66 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 23 | 228 | 7 | 4 | 4 | 4 | 3 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 128 | 0 | 41 | 87 | 67 | 87 | 69 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 128 | 0 | 41 | 87 | |||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 223 | 0 | 0 | 0 | 67 | 87 | 69 |
Pu Nhi, ngày 10 tháng 9 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
PGD ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
TRƯỜNG MN PU NHI
BIỂU MẪU 3
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học....
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 14 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | ||
1 | Phòng học kiên cố | 8 | 1,5 |
2 | Phòng học bán kiên cố | 6 | 1,45 |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ | 0 | |
III | Số điểm trường | 5 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 5.526,5 | 15,7 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1.250 | 3,6 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 576 | 1,68 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 164 | 0,46 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | ||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | ||
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 50 | |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 50 | |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | ||
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 14 | 1 |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | 0 |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | Số bộ/sân chơi (trường) | |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 4 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | ||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | .... |
Pu Nhi, ngày 10 tháng 9 năm 2021 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu) |
Biểu mẫu 04
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG MẦM NON PU NHI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2021-2022
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên | 26 | 2 | 10 | 9 | 5 | 0 | 14 | 9 | 3 | ||||||
I | Giáo viên | 8 | 9 | 3 | 0 | 13 | 10 | ||||||||
1 | Nhà trẻ | 2 | 2 | 3 | 0 | ||||||||||
2 | Mẫu giáo | 5 | 4 | 4 | 0 | ||||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | |||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||||||
III | Nhân viên | |
|||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | |||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | |||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | 1 | |||||||||||||
.. | .. |
Pu Nhi, ngày 10 tháng 9 năm 2021 HIỆU TRƯỞNG |