Pu Nhi, ngày 01 tháng 2 năm 2024 HIỆU TRƯỞNG |
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 348 | 44 |
76 | 73 | 89 | 66 | |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 40 | 47 | 30 | ||||
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 348 | 44 | 76 | 73 | 89 | 66 | |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập | |||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 348 | 44 | 76 | 73 | 89 | 66 | |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 348 | 44 | 76 | 73 | 89 | 66 | |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 348 | 44 | 76 | 73 | 89 | 66 | |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | |||||||
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 337 | 41 | 73 | 71 | 87 | 65 | |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân | 11 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 337 | 41 | 73 | 71 | 87 | 65 | |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi | 11 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1 | |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì | |||||||
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 348 | 44 | 76 | 73 | 89 | 66 | |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ | 44 | 76 | |||||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 73 | 89 | 66 |
Pu Nhi, ngày 1 tháng 6 năm 2024 HIỆU TRƯỞNG Cù Thị Liên |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 14 | Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | - | |
1 | Phòng học kiên cố | 9 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 5 | |
3 | Phòng học tạm | - | |
4 | Phòng học nhờ | - | |
III | Số điểm trường | 4 | - |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 8.959,7 | 25,8 |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 1.035,7 | 2,98 |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 684 | 1,86 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 684 | 1,86 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 85,8 | 0,24 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 280 | 0,8 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 64 | 0,5 |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 36 | 0,45 |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) | 158,8 | 0,36 |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 14 | Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 14 | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 9 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 5 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 | 5 | 0,7 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | .... |
Pu Nhi, ngày 01 tháng 6 năm 2024 HIỆU TRƯỞNG |
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng IV | Hạng III | Hạng II | Xuất sắc | Khá | Đạt | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhânviên | 29 | 2 | 19 | 4 | 2 | 0 | 2 | 3 | 22 | 8 | 16 | 4 | |||
I | Giáo viên | 24 | 20 | 2 | 2 | 2 | 3 | 19 | |||||||
1 | Nhà trẻ | 9 | 5 | 1 | 2 | 3 | 4 | 1 | |||||||
2 | Mẫu giáo | 16 | 15 | 1 | 11 | 7 | |||||||||
II | Cán bộ quản lý | 3 | |||||||||||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 3 | |||||||||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
III | Nhân viên | |
|||||||||||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | |||||||||||||
2 | Nhân viên kế toán | 1 | |||||||||||||
3 | Thủ quỹ | ||||||||||||||
4 | Nhân viên y tế | ||||||||||||||
5 | Nhân viên khác | ||||||||||||||
.. | .. |
Pu Nhi, ngày 01 tháng 6 năm 2024 HIỆU TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn